cam-bien-nhiet-do-hong-ngoai-fluke-raytek-series-thermalert-4-0.png

Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại

Fluke (Raytek) series Thermalert 4.0 Việt Nam

1. Mô tả sản phẩm

Nhiệt kế dòng Thermalert 4.0 của Fluke Process Instruments là một giải pháp tiên tiến cho các ứng dụng đo nhiệt độ trong quy trình công nghiệp, cung cấp nhiều lựa chọn dải quang phổ và khả năng tích hợp công nghệ hiện đại. Với thiết kế phù hợp tiêu chuẩn Công nghiệp 4.0, sản phẩm kết hợp công nghệ kỹ thuật số tiên tiến với cài đặt hai dây tiêu chuẩn, và có sẵn các chứng nhận ATEX và IECEx.

Thông số và tính năng chính:

  • Phạm vi nhiệt độ: Đọc từ -40 °C đến 2300 °C (-40 ºF đến 4172 °F).
  • Nhiệt độ môi trường hoạt động: Chịu được nhiệt độ lên đến 85 °C (185 °F) mà không cần làm mát thêm.
  • Độ phân giải quang học: Tùy thuộc vào ứng dụng, cung cấp khả năng nhìn rõ ràng nhất.
  • Chứng nhận: Các mô hình an toàn nội tại với chứng nhận ATEX, IECEx và CCC-IS.
  • Quan sát laser: Tích hợp sẵn để giúp xác định vùng đo.
  • Giao diện giao tiếp: Bao gồm đầu ra tương tự (vòng lặp 2 dây), đầu ra kỹ thuật số (Ethernet, EthernetIP, ProfinetIO), và đầu vào tương tự cho việc bù môi trường xung quanh và điều chỉnh cài đặt phát xạ.
  • Vỏ: Thép không gỉ IP65 / NEMA4 bền bỉ, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt.
  • Phụ kiện: Có sẵn vỏ nhiệt độ cao, ống kính nhựa cho các ứng dụng thực phẩm, và nhiều tùy chọn khoảng cách lấy nét.
  • Giao diện kỹ thuật số: Các tùy chọn M16 12 dây và khối đầu cuối 6 chân để giao tiếp kỹ thuật số (RS485).

Nhiệt kế Thermalert 4.0 được thiết kế để cung cấp dữ liệu chính xác và đáng tin cậy trong các môi trường quy trình khắc nghiệt, đáp ứng đa dạng các yêu cầu công nghiệp với tính năng vượt trội và dễ cài đặt.

2. Thông số kỹ thuật chi tiết

Dòng sản phẩm nhiệt kế Thermalert 4.0 của Fluke Process Instruments bao gồm các model với thông số kỹ thuật đa dạng, đáp ứng nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số đặc điểm nổi bật của từng model trong dòng sản phẩm này:

Thông số Kỹ Thuật Các Model:

  1. Model LT

    • Dải nhiệt độ: -40 đến 1000ºC (-40 đến 1832ºF)
    • Dải quang phổ: 8 đến 14 µm
    • Độ chính xác hệ thống: ±1% giá trị đọc hoặc ±1.0°C (2.0°F) đối với Tmeas > 0°C (32°F); ±[1.0°C + 0.1 * (0°C – Tmeas)] với Tmeas ≤ 0°C (32°F)
    • Độ lặp lại: ±0.3°C (0.6°F) hoặc 0.3% giá trị đọc
    • Thời gian phản hồi: LT-07, LT-15, LTD-04: 150ms; LT-30, LTB-30: 30ms; LT-50: 130ms
    • Độ phân giải quang học (D
       
      ): LTD-04: 4:1; LT-07: 7:1; LT-15: 15:1; LT-30, LTB-30: 33:1; LT-50: 50:1
    • Khoảng cách lấy nét: LT-07: CFO 50mm (2in); LT-15, LTD-04: SFO 1520mm (60in); LT-30, LTB-30: SFO 1520mm (60in); LT-50: CF2 200mm (7.9in)
    • Điểm đo nhỏ nhất: LT-07: CF 7.1mm (0.28in); LT-30, LTB-30: CF1 2.3mm (0.09in); LT-50: CF2 4mm (0.16in)
  2. Model G5

    • Dải nhiệt độ: 250 đến 2250ºC (482 đến 4082ºF)
    • Dải quang phổ: 5 µm
    • Độ chính xác hệ thống: ±(3°C + 1% giá trị đọc) đối với Tmeas > 75°C (167°F)
    • Độ lặp lại: ±1°C (2°F) hoặc 0.5% giá trị đọc
    • Thời gian phản hồi: G5-30: 60ms; G5-70: 130ms
    • Độ phân giải quang học (D
       
      ): G5-30: 33:1; G5-70: 70:1
    • Khoảng cách lấy nét: G5-30: SFO 1520mm (60in); G5-70: SF2 1250mm (49in)
    • Điểm đo nhỏ nhất: G5-70: SF2 17.9mm (0.7in)
  3. Model G7

    • Dải nhiệt độ: 300 đến 900ºC (572 đến 1652ºF)
    • Dải quang phổ: 7.9 µm
    • Độ chính xác hệ thống: ±(3°C + 1% giá trị đọc) đối với Tmeas > 75°C (167°F)
    • Độ lặp lại: ±1°C (2°F) hoặc 0.5% giá trị đọc
    • Thời gian phản hồi: G7-70: 130ms
    • Độ phân giải quang học (D
       
      ): G7-70: 70:1
    • Khoảng cách lấy nét: G7-70: SF2 1250mm (49in)
    • Điểm đo nhỏ nhất: G7-70: SF2 17.9mm (0.7in)
  4. Model P7

    • Dải nhiệt độ: 10 đến 360ºC (50 đến 680ºF)
    • Dải quang phổ: 7.9 µm
    • Độ chính xác hệ thống: ±(3°C + 1% giá trị đọc) đối với Tmeas > 75°C (167°F)
    • Độ lặp lại: ±1°C (2°F) hoặc 0.5% giá trị đọc
    • Thời gian phản hồi: P7-30: 130ms
    • Độ phân giải quang học (D
       
      ): P7-30: 33:1
    • Khoảng cách lấy nét: P7-30: SF0 1520mm (60in)
    • Điểm đo nhỏ nhất: P7-30: SF0 17.9mm (0.7in)
  5. Model P3

    • Dải nhiệt độ: 25 đến 450ºC (77 đến 842ºF)
    • Dải quang phổ: 3.43 µm
    • Độ chính xác hệ thống: ±(3°C + 1% giá trị đọc) đối với Tmeas > 75°C (167°F)
    • Độ lặp lại: ±1°C (2°F) hoặc 0.5% giá trị đọc
    • Thời gian phản hồi: P3-20: 130ms
    • Độ phân giải quang học (D
       
      ): P3-20: 20:1
    • Khoảng cách lấy nét: P3-20: SF4 500mm (20in)
    • Điểm đo nhỏ nhất: P3-20: SF4 17.9mm (0.7in)

Tiêu chuẩn và Tuân thủ:

  • EC – Directive 2014/30/EU: EMC
  • EC – Directive 2011/65/EU: Tuân thủ RoHS sửa đổi theo Directive (EU) 2015/863
  • EC – Directive 2014/34/EU: ATEX, áp dụng cho các mẫu T40-xx-xx-xxx-x-IS
  • EC – Directive Nr. 1907/2006: REACH sửa đổi theo Directive (EU) 2020/2096
  • EN 61326-1: 2013: Thiết bị đo lường, điều khiển và phòng thí nghiệm - Khả năng chịu nhiễu điện từ (EMC)
  • EN 50581: 2012: Tài liệu kỹ thuật cho việc đánh giá sản phẩm điện tử liên quan đến việc hạn chế chất độc hại (RoHS)
  • EN 60079-0: 2019: Rủi ro nổ – phần 0: yêu cầu chung (ATEX)
  • EN 60079-11: 2012: Rủi ro nổ – phần 11: bảo vệ thiết bị bằng an toàn nội tại “I” (ATEX)
  • UKCA: Tuân thủ Quy chuẩn Anh Quốc, ngoại trừ các đơn vị có xếp hạng an toàn nội tại.
  • KCC: Tương thích điện từ áp dụng cho sử dụng tại Hàn Quốc, thiết bị lớp A (Thiết bị truyền phát và truyền thông công nghiệp).

-- ANS ĐẠI LÝ SẢN PHẨM TỰ ĐỘNG HÓA CHÍNH HÃNG ---

===========================================

𝐓𝐇𝐎̂𝐍𝐆 𝐓𝐈𝐍 𝐋𝐈𝐄̂𝐍 𝐇𝐄̣̂:

📧 minhthao-sales@ansgroup.asia

🌐 https://anshanoi.com/

Sđt & zalo: 0336263287

🏭 135 Đường số 2, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh

#ANSVietNam #thietbitudonghoa