Máy đo lực căng DTS-100 HANS SCHMITD
Nhà cung cấp: ANS Vietnam
Hãng sản xuất: HANS SCHMIDT VIET NAM
Ứng dụng sản phẩm: Automotive
Đại lý HANS SCHMITD Vietnam,Máy đo lực căng DTS-100 HANS SCHMITD,HANS SCHMITD Vietnam,DTS-100 HANS SCHMITD,Máy đo lực căng DTS-100,Tension Meter DTS
Đại lý HANS SCHMITD Vietnam,Máy đo lực căng DTS-100 HANS SCHMITD
Tension Meter DTS - DTS-100 HANS SCHMITD
Máy đo lực căng DTS
12 Dải lực căng khả dụng
từ 1 - 200 cN đến 0,6 - 60 daN
Ứng dụng trong ngành dệt may lên đến tối đa. 60000 tex Ứng dụng trong ngành công nghiệp dây điện dây đồng 0,05 đến 3,0 Ø mm và các vật liệu khác
Máy đo lực căng điện tử ứng dụng trong ngành dệt may, dây điện.
Thiết bị cầm tay áp dụng linh hoạt.
Máy đo độ căng với nhiều chức năng như màn hình xoay, bù độ dày và khả năng hiệu chuẩn tùy chỉnh
Máy đo độ căng DTS với màn hình LCD lớn, có đèn nền
3 chế độ hiển thị khác nhau:
– số
–
số với biểu đồ thanh – số với biểu đồ (Thời gian căng thẳng)
Màn hình xoay theo các bước 90° để đọc tốt hơn
Hệ thống bắt vật liệu mới, độc đáo, giảm lực
Bù độ dày: để đạt độ chính xác cao nhất, đường kính của vật liệu cần đo có thể được đặt bằng một bánh xe và sẽ được hiển thị trên màn hình (không có sẵn cho tất cả các kiểu máy)
Tự động „Zero-Setting“ ở mỗi vị trí đo bằng kỹ thuật cảm biến đặc biệt
4 Vị trí bộ nhớ vật liệu cho hiệu chuẩn do khách hàng thực hiện
Điều chỉnh hiệu chuẩn để tinh chỉnh hiệu chuẩn nếu vật liệu khác với vật liệu hiệu chuẩn đã sử dụng
Báo động TỐI THIỂU và TỐI ĐA có thể lập trình: chỉ báo trên màn hình, nếu giá trị đọc vượt quá giới hạn
Lấy mẫu dữ liệu tốc độ cao (8 kHz bên trong) và ghi MIN-, MAX-, lần đọc cuối cùng, PEAKS, độ lệch trung bình và tiêu chuẩn
Các đơn vị đo có thể lựa chọn: cN, daN, g, kg, N, lb
Thiết lập menu bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức
Thiết lập menu linh hoạt để đáp ứng nhu cầu của người vận hành
Một số chức năng của máy đo độ căng DTS có thể được bảo vệ bằng mật khẩu
Lưu ý: Máy đo độ căng DTX cung cấp các tính năng bổ sung, như giao diện, đánh giá thống kê trên PC và bộ nhớ trong lớn.
Mọi thứ trong tầm nhìn của người vận hành:
– con lăn dẫn hướng
– vật liệu được đo
– số đọc
Dẫn hướng dây tóc và cơ chế dịch chuyển con lăn đảm bảo dễ dàng lấy vật liệu đang chạy
Con lăn dẫn hướng rãnh chữ V gắn ổ bi
Tay cầm bọc cao su giúp giữ chắc chắn trong tay người vận hành
Máy đo độ căng với vỏ nhôm chắc chắn
Bộ tích điện LiPo (khoảng 40 giờ hoạt động liên tục) với bộ nguồn AC
Chứng nhận CE, chống nhiễu chống tĩnh điện
Giấy chứng nhận tuân thủ đơn đặt hàng 2.1 theo EN 10204 được bao gồm
Tùy chọn có sẵn: Giấy chứng nhận kiểm tra 3.1 theo EN 10204 với báo cáo hiệu chuẩn
Model |
Measuring Range |
Take-up Speed |
SCHMIDT Calibration * |
MKM-50 |
10 – 50 cN |
15 m/min |
PA: 0.12 mm Ø |
MKM-100 |
10 – 100 cN |
15 m/min |
PA: 0.12 mm Ø |
MKM-400 |
50 – 400 cN |
8 m/min |
PA: 0.20 mm Ø |
Q-100 |
10 – 100 cN |
65 mm |
PA: 0.12 mm Ø |
Q-200 |
20 – 200 cN |
65 mm |
PA: 0.12 mm Ø |
Q-300 |
20 – 300 cN |
65 mm |
PA: 0.20 mm Ø |
Q-500 |
50 – 500 cN |
85 mm |
PA: 0.20 mm Ø |
Q-1000 |
50 – 1000 cN |
85 mm |
PA: 0.30 mm Ø |
Model |
Measuring Range |
SCHMIDT Calibration Material* |
MST-500 |
1 up to 500 cN |
PA: 0.2 mm Ø |
MST-1000 |
1 up to 1000 cN |
PA: 0.3 mm Ø |
MST-2000 |
1 up to 2000 cN |
PA: 0.5 mm Ø |
Model |
Measuring Range
|
Measuring Range
|
Measuring Range
|
CTM-2000 |
10 kN |
2000 lbf |
1000 kgf |
CTM-10000 |
45 kN |
10000 lbf |
4500 kgf |
Model |
Measuring Range
|
Measuring Range
|
Measuring Range
|
CTM-2000 |
10 kN |
2000 lbf |
1000 kgf |
CTM-10000 |
45 kN |
10000 lbf |
4500 kgf |
Model |
Measuring Range |
Operation Mode |
LMC-V |
1 – 999999 cm |
with sensor/manual |
LMI-V |
1 – 999999 in |
with sensor/manual |
Dòng thay thế |
|
|
LMC |
1 – 999999 cm |
manual |
LMI |
1 – 999999 in |
manual |