Máy phân tích silic(SiO2) KNTEC Việt Nam
1. Mô tả sản phẩm
Máy phân tích silic(SiO2) KNTEC
Thiết bị này có các tính năng sau:
- Bảo trì dễ dàng: Thay thế và tháo gỡ ống thuận tiện nhờ cấu trúc đơn giản.
- Chức năng lưu trữ dữ liệu: Hỗ trợ qua USB.
- Màn hình LCD màu 7 inch: Hiển thị xu hướng dữ liệu.
- Phân tích mẫu: Có khả năng lấy và phân tích mẫu.
- Hiệu chuẩn tự động: Sử dụng dung dịch tiêu chuẩn.
- Hoạt động đa kênh: Có thể kết nối từ 1 đến 6 kênh.
Ứng dụng chính của thiết bị là:
- Giám sát ion silica trong nước lò hơi và nước cấp tại nhà máy điện.
- Quản lý chất lượng nước trong các cơ sở sản xuất nước tinh khiết.
2. Thông số kỹ thuật
Mẫu AS-300N và AS-300H đều sử dụng phương pháp đo màu nhưng khác nhau về nguyên lý và phạm vi đo:
-
AS-300N:
- Nguyên lý đo lường: Phương pháp màu molypden xanh.
- Phạm vi đo: 0 đến 50 μg/L (ppb) và 50 đến 500 μg/L (ppb).
- Độ phân giải: 0,1 μg/L (ppb).
- Độ chính xác: ±1,0 μg/L (0 đến 50 μg/L) và ±2% (50 đến 500 μg/L).
- Thời gian đáp ứng: 12 phút.
- Bù nhiệt độ: Tự động.
- Hiệu chuẩn: Tự động với dung dịch tiêu chuẩn.
- Áp suất mẫu: 1 đến 5 bar.
- Nhiệt độ mẫu: 5 đến 45 °C.
- Lưu lượng mẫu: 200 đến 500 ml/phút.
- Thuốc thử tiêu thụ: 80 ngày (Thuốc thử A, C, STD A, B / 2 lít, Thuốc thử B / 1 lít).
- Đầu ra dữ liệu: 4 đến 20 mA (2 đầu ra), Báo thức (2 đầu ra), RS 485 Modbus (tùy chọn).
- Mức độ bảo vệ: IP65 (NEMA 4x) cho phần điện tử và IP55 (NEMA 4) cho phần ướt.
- Nguồn điện: 100 đến 240 VAC (50/60 Hz).
-
AS-300H:
- Nguyên lý đo lường: Phương pháp màu molypden vàng.
- Phạm vi đo: 0 đến 50 mg/L (ppm).
- Độ phân giải: 0,1 mg/L (ppm).
- Độ chính xác: ±0,2 mg/L (ppm) hoặc ±5%.
- Thời gian đáp ứng: 12 phút.
- Bù nhiệt độ: Tự động.
- Hiệu chuẩn: Tự động với dung dịch tiêu chuẩn.
- Áp suất mẫu: 1 đến 5 bar.
- Nhiệt độ mẫu: 5 đến 45 °C.
- Lưu lượng mẫu: 200 đến 500 ml/phút.
- Thuốc thử tiêu thụ: 80 ngày (Thuốc thử A, STD A, B / 2 lít, Thuốc thử B / 1 lít).
- Đầu ra dữ liệu: 4 đến 20 mA (2 đầu ra), Báo thức (2 đầu ra), RS 485 Modbus (tùy chọn).
- Mức độ bảo vệ: IP65 (NEMA 4x) cho phần điện tử và IP55 (NEMA 4) cho phần ướt.
- Nguồn điện: 100 đến 240 VAC (50/60 Hz).
3. Quy trình phân tích
4. Cài đặt
Kích thước của bảng điều khiển Gắn
Kích thước gắn tường
5. Danh sách tiêu hao (AS-300N Mô hình)
- S300-010: Thuốc thử ống bơm - Thay thế sau 3 tháng. Bao gồm bộ ống (A, B, C).
- S300-011: Lắp ống 5M - Thay thế sau 6 tháng. Dùng cho ống tiêm thuốc thử.
- S300-012: Nắp chai thuốc thử có trọng lượng - Thay thế sau 1 năm. Bao gồm nắp chai với ống, khớp và trọng lượng.
- S300-014: Ống đầu vào mẫu buồng 1M - Thay thế sau 6 tháng. Dùng cho đầu vào mẫu buồng.
- S300-016: Thuốc thử A - Sử dụng trong 80 ngày. Thuốc thử khử, đóng gói 2 lít.
- S300H-016: Thuốc thử A - Sử dụng trong 80 ngày. Thuốc thử Molybdate, đóng gói 2 lít.
- S300-017: Thuốc thử B - Sử dụng trong 80 ngày. Thuốc thử oxalic, đóng gói 1 lít.
- S300H-017: Thuốc thử B - Sử dụng trong 80 ngày. Thuốc thử oxalic, đóng gói 1 lít.
- S300-018: Thuốc thử C - Sử dụng trong 80 ngày. Thuốc thử Molybdate, đóng gói 2 lít.
- S300-019 / S300H-019: Giải pháp tiêu chuẩn A - Sử dụng trong 80 ngày. Giải pháp High Point, đóng gói 2 lít.
- S300-020 / S300H-020: Giải pháp tiêu chuẩn B - Sử dụng trong 80 ngày. Giải pháp Điểm thấp, đóng gói 2 lít.
- S300-022: Bơm (Giải pháp tiêu chuẩn) - Thay thế khi hỏng. Dùng cho dung dịch tiêu chuẩn hoặc lấy mẫu.
- S300-023: Bơm (Thuốc thử) - Thay thế khi hỏng. Dùng cho thuốc thử.
- S300-024: Đồng hồ đo lưu lượng điện từ - Thay thế khi hỏng. Dùng để theo dõi tốc độ dòng chảy mẫu.
- S300-025: Van điện từ 3 chiều - Thay thế khi hỏng. Dùng cho hệ thống đa kênh.
- S300-035: Bộ lọc mẫu - Để ngăn ngừa tạp chất chảy vào.
-- ANS ĐẠI LÝ SẢN PHẨM TỰ ĐỘNG HÓA CHÍNH HÃNG ---
===========================================
𝐓𝐇𝐎̂𝐍𝐆 𝐓𝐈𝐍 𝐋𝐈𝐄̂𝐍 𝐇𝐄̣̂:
📧 minhthao-sales@ansgroup.asia
Sđt & zalo: 0336263287
🏭 135 Đường số 2, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh