
SWT-7000IV N SWT-7000IV máy đo độ dày lớp phủ Sanko
Xuất sứ: NHẬT BẢN
Nhà cung cấp: ANSHanoi
Hãng sản xuất: Sanko Electronic
Ứng dụng sản phẩm: Automotive
SWT-7000IV N, SWT-7000IV Máy đo độ dày lớp phủ Sanko Vietnam
SWT-7000IV N, SWT-7000IV máy đo độ dày lớp phủ Sanko Vietnam là máy đo độ dày lớp phủ cầm tay, công nghệ Eddy‑Current (dòng điện xoáy) của SANKO.
Thông tin SWT-7000IV N SWT-7000IV Máy đo độ dày lớp phủ Sanko Vietnam
-
Model: SWT-7000IV / SWT-7000IV N
-
Hãng sản xuất: SANKO – Nhật Bản
-
Loại thiết bị: Máy đo độ dày lớp phủ không phá hủy, dùng nguyên lý dòng điện xoáy (Eddy Current)
Phân loại:
-
SWT-7000IV: Máy đo tiêu chuẩn
-
SWT-7000IV N: Phiên bản có hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn JIS/ISO, độ chính xác cao
Thông số SWT-7000IV N SWT-7000IV Máy đo độ dày lớp phủ Sanko Vietnam
Thông số |
SWT-7000IV / SWT-7000IV N |
---|---|
Nguyên lý đo |
Eddy Current – dòng điện xoáy (cho vật liệu nền phi từ tính như nhôm) |
Dải đo độ dày |
0 – 1500 μm (tùy đầu dò) |
Độ phân giải |
0.1 μm (với lớp phủ mỏng), ±1~3% hoặc ±1 μm (tùy vật liệu) |
Màn hình hiển thị |
LCD rõ nét, hiển thị đơn vị μm hoặc mils |
Tốc độ phản hồi |
< 1 giây |
Bộ nhớ dữ liệu |
Lưu trữ ~1000 giá trị đo |
Nguồn cấp |
Pin AA x 2 hoặc sạc DC (tuổi thọ pin ~20 giờ đo liên tục) |
Hiệu chuẩn |
1 điểm / 2 điểm / chuẩn gốc (Zero + Foil) |
Kết nối PC |
Qua cổng USB mini hoặc RS-232C (tùy chọn thêm) |
Nhiệt độ hoạt động |
0 – 50°C |
Trọng lượng |
Khoảng 250g (gồm pin) |
Thuộc tính | SWT-7000IV | SWT-7000IV N |
---|---|---|
Độ chính xác | Chuẩn cơ bản | Cao hơn, đạt tiêu chuẩn ISO/JIS |
Hiệu chuẩn | 1/2 điểm | Hiệu chuẩn mở rộng, sai số nhỏ hơn |
Ứng dụng | Sản xuất thông thường | Phòng thí nghiệm, kiểm định chất lượng |
Giao diện | LCD tiêu chuẩn | Tương tự, thêm biểu tượng xác nhận hiệu chuẩn |
Ứng dụng các thiết bị Sanko vietnam
SANKO là nhà sản xuất thiết bị công nghiệp nổi tiếng đến từ Nhật Bản, chuyên về các dòng máy như:
1. Máy dò kim loại (Metal Detector)
– Ứng dụng:
• Kiểm tra kim loại lẫn trong sản phẩm thực phẩm, dược phẩm, nhựa, dệt may, cao su, v.v.
• Đảm bảo chất lượng và an toàn sản phẩm trước khi xuất xưởng.
– Ví dụ sản phẩm: SK-1200III, TY-20, SK-500, SK-600…
2. Thiết bị cân và kiểm tra trọng lượng (Checkweigher)
– Ứng dụng:
• Kiểm tra trọng lượng bao bì, sản phẩm đóng gói.
• Phân loại sản phẩm sai khối lượng tự động.
3. Máy dò tạp chất (X-ray Inspection)
– Ứng dụng:
• Phát hiện dị vật phi kim như xương, đá, thủy tinh trong sản phẩm thực phẩm.
4. Máy in date, mã hóa (Coding/Printing Systems)
– Ứng dụng:
• In ngày sản xuất, hạn sử dụng, mã sản phẩm lên bao bì.
5. Máy đóng gói & hệ thống tự động hóa
– Ứng dụng:
• Ứng dụng trong các dây chuyền đóng gói sản phẩm thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm.
📍 Các ngành ứng dụng chính:
• Công nghiệp thực phẩm
• Dược phẩm
• Nông sản
• Bao bì nhựa
• Cao su – nhựa kỹ thuật
• Dệt may
Xem thêm sản phẩm tương tự
-
SWT-7000Ⅳ + SFN-322: đầu dò cho vật liệu có lớp phủ trung bình
-
SWT-7000Ⅳ + SFN-328: đầu dò siêu mỏng, dùng cho lớp anod cực mỏng
-
SWT-7200Ⅳ series: dòng cao cấp hơn, có thêm tính năng phân tích nâng cao
-
SWT-9000 series: tích hợp màn hình màu, bộ nhớ lớn, phần mềm phân tích chuyên sâu