thiet-bi-do-do-cung-tu-dong-kntec.png

Thiết bị đo độ cứng tự động KNTEC Việt Nam

1. Mô tả sản phẩm 

Thiết bị đo độ cứng tự động KNTEC

Thiết bị này có khả năng sử dụng thuận tiện và dễ kiểm tra với máy phân tích tự động.

Việc thay đổi và tháo ống dễ dàng nhờ thiết kế đơn giản và ít sự cố.

Thiết bị hiển thị thời gian thực kết quả đo và trạng thái hoạt động kỹ thuật số, cùng với chức năng báo động trong trường hợp thiếu mẫu, thiếu thuốc thử, hoặc tình trạng bất thường.

Người dùng có thể đặt thời gian bắt đầu, thời gian chờ, và thời gian kết thúc phân tích.

Một loại thuốc thử tiêu hao có thể được sử dụng trong tối đa 5 tháng.

Thiết bị còn có chức năng đầu ra dữ liệu 4 ~ 20mA và hoạt động hoàn toàn tự động, giúp vận hành dễ dàng.

Dung lượng lưu trữ dữ liệu đo lường lên đến 300 lần.

Lĩnh vực ứng dụng của thiết bị bao gồm sản xuất nước mềm và giám sát đào tạo nước, quản lý chất lượng nước toàn cảnh nồi hơi, và hệ thống quản lý nước xả làm mát.

2. Thông số kỹ thuật

Mẫu AH-010S

  • Phạm vi đo: 0 ~ 6 mg/L (ppm)
  • Đơn vị đo lường: 0,5 mg/L (ppm)
  • Chính xác: ± 0,5 mg/L (ppm)
  • Thời gian phân tích: Khoảng 4 phút (1 ppm)
  • Chu kỳ phân tích: 10 phút
  • Báo động: 1 ~ 6 trang/phút
  • Đầu ra dữ liệu: Màn hình LCD, chữ và số (4 ~ 20 mA tùy chọn)
  • Lưu trữ dữ liệu: Ngày & số đo (300 miếng)
  • Tiêu thụ thuốc thử: 40 ngày (tại 1 ppm)
  • Tốc độ dòng chảy mẫu: 200∼500 ml/phút
  • Nhiệt độ mẫu: 5∼40 °C
  • Kích thước (Vỏ bọc): 300W x 520H x 160D (treo tường)
  • Mức độ bảo vệ: IP65 (NEMA 4x) cho phần điện tử, IP54 (NEMA 3) cho phần ướt
  • Nguồn điện: 100∼240 VAC (50/60 Hz)

Mẫu AH-030

  • Phạm vi đo: 0 ~ 50 mg/L (ppm)
  • Đơn vị đo lường: 1 mg/L (ppm)
  • Chính xác: ± 1 ~ 3 mg/L (ppm)
  • Thời gian phân tích: Khoảng tám phút (10 ppm)
  • Chu kỳ phân tích: 20 phút
  • Báo động: 1 ~ 50 trang/phút
  • Đầu ra dữ liệu: Màn hình LCD, chữ và số (4 ~ 20 mA tùy chọn)
  • Lưu trữ dữ liệu: Ngày & số đo (300 miếng)
  • Tiêu thụ thuốc thử: 40 ngày (ở 10 trang/phút)
  • Tốc độ dòng chảy mẫu: 200∼500 ml/phút
  • Nhiệt độ mẫu: 5∼40 °C
  • Kích thước (Vỏ bọc): 300W x 520H x 160D (treo tường)
  • Mức độ bảo vệ: IP65 (NEMA 4x) cho phần điện tử, IP54 (NEMA 3) cho phần ướt
  • Nguồn điện: 100∼240 VAC (50/60 Hz)

Mẫu AH-030H

  • Phạm vi đo: 0 ~ 250 mg/L (ppm)
  • Đơn vị đo lường: 10 ~ 13 mg/L (ppm)
  • Chính xác: ± 10 ~ 20 mg/L (ppm)
  • Thời gian phân tích: Khoảng 7 phút (100 ppm)
  • Chu kỳ phân tích: 15 phút
  • Báo động: 10 ~ 250 trang/phút
  • Đầu ra dữ liệu: Màn hình LCD, chữ và số (4 ~ 20 mA tùy chọn)
  • Lưu trữ dữ liệu: Ngày & số đo (300 miếng)
  • Tiêu thụ thuốc thử: 32 ngày (ở 100 ppm)
  • Tốc độ dòng chảy mẫu: 200∼500 ml/phút
  • Nhiệt độ mẫu: 5∼40 °C
  • Kích thước (Vỏ bọc): 300W x 520H x 160D (treo tường)
  • Mức độ bảo vệ: IP65 (NEMA 4x) cho phần điện tử, IP54 (NEMA 3) cho phần ướt
  • Nguồn điện: 100∼240 VAC (50/60 Hz)

3. Thông số cài đặt

Model AH 010S

Model AH 030; AH 030H

4. Vật tư tiêu hao

AH-010S

  • Ống bơm thuốc thử (HS02-010): Thay thế mỗi 3 tháng; sử dụng cho bơm định lượng săm.
  • Bơm định lượng phun thuốc thử (HS02-011): Thay thế nếu cần; sử dụng cho ống bơm định lượng nhu động.
  • Máy đo lưu lượng điện từ (HS02-012): Thay thế nếu cần; sử dụng cho màn hình lưu lượng mẫu.
  • Van điện từ (2way) (HS02-013): Thay thế nếu cần; sử dụng để kiểm soát lưu lượng mẫu.
  • Thuốc thử phân tích (HS02-016): Thay thế mỗi 5 tháng; sử dụng cho thuốc thử phân tích - 500 ml.
  • Thuốc thử chai ống & Phụ kiện (HS02-020): Thay thế mỗi 1 năm; sử dụng cho phụ kiện và ống bên trong thùng chứa thuốc thử.
  • Bộ lọc mẫu (HS02-023): Thay thế nếu cần; sử dụng để ngăn chặn sự xâm nhập của các chất lạ.

AH-030, AH-030H

  • Ống bơm thuốc thử (HS03-010): Thay thế mỗi 6 tháng; sử dụng cho bơm định lượng săm.
  • Bơm định lượng phun thuốc thử (HS03-011): Thay thế nếu cần; sử dụng cho ống bơm định lượng nhu động.
  • Máy đo lưu lượng điện từ (HS03-012): Thay thế nếu cần; sử dụng cho màn hình lưu lượng mẫu.
  • Van điện từ (2way) (HS03-013): Thay thế nếu cần; sử dụng để kiểm soát lưu lượng mẫu.
  • Thuốc thử phân tích (HS03-016): Thay thế mỗi 5 tháng; sử dụng cho thuốc thử phân tích - 500 ml.
  • Ống chai thuốc thử & Phụ kiện (HS03-020): Thay thế mỗi 1 năm; sử dụng cho phụ kiện và ống bên trong thùng chứa thuốc thử.
  • Bộ lọc mẫu (HS03-023): Thay thế nếu cần; sử dụng để ngăn chặn sự xâm nhập của các chất lạ.

AH-030H

  • Thuốc thử phân tích (HS03H-016): Thay thế mỗi 5 tháng; sử dụng cho thuốc thử phân tích - 500 ml.

-- ANS ĐẠI LÝ SẢN PHẨM TỰ ĐỘNG HÓA CHÍNH HÃNG ---

===========================================

𝐓𝐇𝐎̂𝐍𝐆 𝐓𝐈𝐍 𝐋𝐈𝐄̂𝐍 𝐇𝐄̣̂:

📧 minhthao-sales@ansgroup.asia

🌐 https://anshanoi.com/

Sđt & zalo: 0336263287

🏭 135 Đường số 2, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức Thành phố Hồ Chí Minh

#ANSVietNam #thietbitudonghoa